Biểu giá kiểm định an toàn

Biểu giá kiểm định tối thiểu đối với dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động máy, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động được Nhà nước quy định tại Thông tư số 41/2016/TT/BLĐTBXH do Bộ Lao động Thương Binh và Xã hội ban hành ngày 11/11/2016 và có hiệu lực từ ngày 01/07/2016.

Tất cả các tổ chức, cá nhân có liên quan đến dịch vụ kiểm định an toàn phải tuân thủ giá kiểm định thiết bị theo quy định của thông tư này.

SITC thực hiện công tác kiểm định an toàn tại đơn vị sử dụng

Trách nhiệm của tổ chức kiểm định

  • Các tổ chức cung cấp dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn phải thực hiện niêm yết giá, công khai giá, chấp hành theo quy định của pháp luật về giá, pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động và các văn bản pháp luật có liên quan.
  • Khi thu tiền dịch vụ kiểm định tổ chức hoạt động kiểm định phải sử dụng hóa đơn cung ứng dịch vụ theo quy định của Bộ Tài chính.
  • Tổ chức kiểm định có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định của pháp luật đối với số tiền thu được và có quyền quản lý, sử dụng số tiền còn lại sau khi đã nộp thuế theo quy định của pháp luật.
  • Giám đốc của các tổ chức hoạt động kiểm định phải quy định mức giá cụ thể dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn do mình cung ứng và phải bảo đảm không thấp hơn mức giá tối thiểu quy định.

Trách nhiệm của các đơn vị sử dụng dịch vụ kiểm định

Đơn vị sử dụng thực hiện thanh toán giá kiểm định các thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động theo biểu giá tối thiểu đã được Nhà nước quy định.

Biểu giá tối thiểu đối với dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

Mức giá tối thiểu kiểm định nồi hơi

Đặc tính kỹ thuật Đơn vị tính Mức giá
Công suất nhỏ hơn 01 tấn/giờ Thiết bị 700.000
Công suất từ 01 tấn/giờ đến 02 tấn/giờ Thiết bị 1.400.000
Công suất từ trên 02 tấn/giờ đến 06 tấn/giờ Thiết bị 2.500.000
Công suất từ trên 06 tấn/giờ đến 10 tấn/giờ Thiết bị 2.800.000
Công suất từ trên 10 tấn/giờ đến 15 tấn/giờ Thiết bị 4.400.000
Công suất từ trên 15 tấn/giờ đến 25 tấn/giờ Thiết bị 5.000.000
Công suất từ trên 25 tấn/giờ đến 50 tấn/giờ Thiết bị 8.000.000
Công suất từ trên 50 tấn/giờ đến 75 tấn/giờ Thiết bị 10.800.000
Công suất từ trên 125 tấn/giờ đến 200 tấn/giờ Thiết bị 14.000.000
Công suất từ trên 200 tấn/giờ đến 400 tấn/giờ Thiết bị 23.000.000
Công suất trên 400 tấn/giờ Thiết bị 39.000.000

Giá tối thiểu kiểm định bình chịu áp lực

Đặc tính kỹ thuật Đơn vị tính Mức giá
Dung tích đến 02 m3 Thiết bị 500.000
Dung tích từ trên 02 m3 đến 10 m3 Thiết bị 800.000
Dung tích từ trên 10 m3 đến 25 m3 Thiết bị 1.2000.000
Dung tích từ trên 25 m3 đến 50 m3 Thiết bị 1.500.000
Dung tích từ trên 50 m3 đến 100 m3 Thiết bị 4.000.000
Dung tích từ trên 100 m3 đến 500 m3 Thiết bị 6.000.000
Dung tích trên 500 m3 Thiết bị 7.500.000

Giá kiểm định thang máy

Giá kiểm định được xác định dựa trên số điểm dừng của thang máy.

Đặc tính kỹ thuật Đơn vị tính Mức giá
Thang máy dưới 10 tầng dừng Thiết bị 2.000.000
Thang máy từ 10 tầng dừng đến 20 tầng dừng Thiết bị 3.000.000
Thang máy trên 20 tầng dừng Thiết bị 4.500.000

Giá kiểm định thang cuốn, băng tải chở người

Đặc tính kỹ thuật Đơn vị tính Mức giá
Thang cuốn không kể năng suất Thiết bị 2.200.000
Băng tải chở người không kể năng suất Thiết bị 2.500.000

Giá kiểm định tối thiểu hệ thống lạnh

Đặc tính kỹ thuật Đơn vị tính Mức giá
Năng suất lạnh đến 30.000 Kcal/h Hệ thống 1.400.000
Năng suất lạnh từ trên 30.000 Kcal/h đến 100.000 Kcal/h Hệ thống 2.500.000
Năng suất lạnh từ trên 100.000 Kcal/h đến 1.000.000 Kcal/h Hệ thống 4.0000.000
Năng suất lạnh trên 1.000.000 Kcal/h Hệ thống 5.000.000

Giá kiểm định hệ thống đường ống

Đặc tính kỹ thuật Đơn vị tính Mức giá
Đường kính ống đến 150 mm mét 10.000
Đường kính ống trên 150 mm mét 15.000

Giá kiểm định cần trục, máy trục

Đặc tính kỹ thuật Đơn vị tính Mức giá
Tải trọng dưới 3,0 tấn Thiết bị 700.000
Tải trọng từ 3,0 tấn đến 7,5 tấn Thiết bị 1.200.000
Tải trọng từ trên 7,5 tấn đến 15 tấn Thiết bị 2.200.000
Tải trọng từ trên 15 tấn đến 30 tấn Thiết bị 3.000.000
Tải trọng từ trên 30 tấn đến 75 tấn Thiết bị 4.000.000
Tải trọng từ trên 75 tấn đến 100 tấn Thiết bị 5.000.000
Tải trọng trên 100 tấn Thiết bị 6.000.000

Giá kiểm định tời, trục tải,cáp treo vận chuyển người, tời thủ công có tải trọng từ 1.000 kg trở lên

Đặc tính kỹ thuật Đơn vị tính Mức giá
Tải trọng đến 1,0 tấn và góc nâng từ 0 độ đến 35 độ Thiết bị 1.800.000
Tải trọng trên 1 tấn và góc nâng trên 35 độ đến 90 độ Thiết bị 2.000.000
Cáp treo vận chuyển người Mét dài cáp 20.000
Tời thủ công có tải trọng 1.000 kg trở lên Thiết bị 1.000.000

Biểu giá kiểm định máy vận thăng, sàn nâng

Đặc tính kỹ thuật Đơn vị tính Mức giá
Tải trọng nâng dưới 3 tấn Thiết bị 700.000
Tải trọng nâng từ 3 tấn trở lên Thiết bị 1.500.000
Nâng người có số lượng đến 10 người Thiết bị 2.500.000
Nâng người có số lượng trên 10 người Thiết bị 3.000.000

Đơn giá kiểm định palăng điện, palăng xích kéo tay

Đặc tính kỹ thuật Đơn vị tính Mức giá
Palăng điện tải trọng đến 3 tấn, palăng xích kéo tay tải trọng nâng từ 1 tấn đến 3 tấn Thiết bị 750.000
Palăng điện, palăng xích kéo tay tải trọng nâng từ trên 3 tấn đến 7,5 tấn Thiết bị 1.300.000
Palăng điện, xích kéo tay tải trọng nâng trên 7,5 tấn Thiết bị 1.800.000

Giá kiểm định xe nâng hàng, xe nâng người

Đặc tính kỹ thuật Đơn vị tính Mức giá
Tải trọng nâng từ 1 tấn đến 3 tấn Thiết bị 1.100.000
Tải trọng nâng từ trên 3 tấn đến 7,5 tấn Thiết bị 1.600.000
Tải trọng nâng từ trên 7,5 tấn đến 15 tấn Thiết bị 1.900.000
Tải trọng trên 15 tấn Thiết bị 2.500.000
Xe tự hành nâng người (không phân biệt tải trọng) Thiết bị 1.400.000

Hệ thống điều chế và nạp khí

Đặc tính kỹ thuật Đơn vị tính Mức giá
Hệ thống có 20 miệng nạp trở xuống Hệ thống 2.500.000
Hệ thống có 21 miệng nạp trở lên Hệ thống 3.000.000

Giá kiểm định nồi dầu gia nhiệt

Đặc tính kỹ thuật Đơn vị tính Mức giá
Công suất nhỏ hơn 1.000.000 Kcal/h Thiết bị 960.000
Công suất từ 1.000.000 đến 2.000.000 Kcal/h Thiết bị 1.200.000
Công suất từ trên 2.000.000 Kcal/h đến 4.000.000 Kcal/h Thiết bị 1.440.000
Công suất trên 4.000.000 Kcal/h Thiết bị 2.000.000

Các chi phí kiểm định phát sinh

Bên cạnh biểu giá kiểm định tối thiểu mà Nhà nước đã quy định, khi thực hiện kiểm định an toàn còn có các chi phí dịch vụ khác như:

  • Chi phí đi lại, lưu trú
  • Chi phí cung cấp nhân công, vật tư, thiết bị phục vụ kiểm định tại hiện trường
  • Chi phí làm sạch và phục hồi lại thiết bị sau khi thực hiện công tác kiểm định.

Công ty kiểm định

Kiểm định kỹ thuật an toàn các máy và thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động là hoạt động kinh doanh có điều kiện. Chỉ những tổ chức, cá nhân đã được Nhà nước chỉ định mới được phép thực hiện công việc này.

Công ty Kiểm định & Thử nghiệm Sài Gòn (SITC) là đơn vị đã được Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ Công thương cấp phép hoạt động trong lĩnh vực kiểm định an toàn và chứng nhận chất lượng các thiết bị do hai Bộ này quản lý.

Để nhận báo giá kiểm định các máy và thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. Hãy liên hệ với SITC, chúng tôi sẽ phản hồi trong thời gian sớm nhất.

Bài viết liên quan